logo

Cuộn/Tấm đồng dải 30mm-800mm cho Ứng dụng Xây dựng Điện

30mm-800mm Copper Strip Coil Foil Roll For Electrical Construction Applications Product Specifications Attribute Value Material Red copper Grade T1, T2, T3, C1100, C1010, H59, H58, etc. Alloy Or Not Non-Alloy Thickness 0.05mm-2.0mm Width 30mm-800mm Hardness 1/2 Hard/1/4Hard/Hard Packaging Standard Seaworthy Package Application Electrical, construction industry Product Overview Our premium refined copper strip and coil products offer exceptional electrical conductivity, heat
Chi tiết sản phẩm
Làm nổi bật:

Dải đồng 800mm

,

Dải đồng 30mm

,

Dải đồng C1010 điện

Material: đồng đỏ
Grade: T1, T2, T3, C1100, C1010, H59, H58, v.v.
Alloy Or Not: Không hợp kim
Thickness: 0.05mm-2.0mm
Width: 30 mm-800mm
Hardness: 1/2 Cứng/1/4 Cứng/ Cứng
Packaging: Gói phù hợp với thủy lực tiêu chuẩn
Application: Điện, ngành xây dựng

Các tính chất cơ bản

Nơi xuất xứ: Jiangsu, Trung Quốc
Tên thương hiệu: Wuxi Slast/Sylaith Special Steel Co., LTD
Chứng nhận: MTC
Số mô hình: T1, T2, T3, C1100, C1010, H59, H58, v.v.

Giao dịch Bất động sản

Số lượng đơn hàng tối thiểu: 100kg
Điều khoản thanh toán: 30% tiền gửi TT trước cân bằng 70% của TT trước khi tải
Khả năng cung cấp: 1000+tấn/tấn+tháng
Mô tả sản phẩm
Cuộn/Tấm Đồng 30mm-800mm Dùng Cho Ứng Dụng Xây Dựng Điện
Thông Số Kỹ Thuật Sản Phẩm
Thuộc tính Giá trị
Vật liệu Đồng đỏ
Cấp T1, T2, T3, C1100, C1010, H59, H58, v.v.
Hợp kim hay không Không hợp kim
Độ dày 0.05mm-2.0mm
Chiều rộng 30mm-800mm
Độ cứng 1/2 Cứng/1/4Cứng/Cứng
Đóng gói Gói hàng tiêu chuẩn đi biển
Ứng dụng Điện, ngành xây dựng
Tổng quan sản phẩm
Cuộn/Tấm đồng dải 30mm-800mm cho Ứng dụng Xây dựng Điện 0

Các sản phẩm cuộn và tấm đồng tinh luyện cao cấp của chúng tôi mang lại khả năng dẫn điện vượt trội, khả năng chịu nhiệt và bảo vệ chống ăn mòn, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khắt khe. Được sản xuất từ đồng đỏ nguyên chất 99,9%, các vật liệu này có nhiều loại khác nhau để phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

Được thiết kế để có độ chính xác và tính linh hoạt, các tấm và cuộn đồng của chúng tôi có thể dễ dàng xử lý thông qua cắt, hàn, uốn và các phương pháp chế tạo khác để đáp ứng các nhu cầu dự án cụ thể. Khả năng gia công tuyệt vời của vật liệu khiến nó phù hợp cho cả linh kiện điện và các ứng dụng xây dựng công nghiệp.

Thông số kỹ thuật chính
Vật liệu Đồng đỏ
Đồng (Tối thiểu) 99.9%
Hợp kim Không hợp kim
Cấp T1, T2, T3, C1100, C1010, H59, H58
Phạm vi độ dày 0.05mm - 2.0mm
Phạm vi chiều rộng 30mm - 800mm (Có thể tùy chỉnh)
Độ bền kéo ≥315MPa
Độ giãn dài ≥30%
Nhiệt độ làm việc nóng 650°C - 850°C
Nhiệt độ ủ 600°C - 700°C
Cuộn/Tấm đồng dải 30mm-800mm cho Ứng dụng Xây dựng Điện 1 Cuộn/Tấm đồng dải 30mm-800mm cho Ứng dụng Xây dựng Điện 2
Ứng dụng công nghiệp
  • Ngành điện: Lý tưởng cho các linh kiện điện, công tắc, đầu nối và nắp pin
  • Ngành xây dựng: Được sử dụng trong gioăng, vòng đệm, phớt và phụ kiện xây dựng
  • Ngành công nghiệp ô tô: Được ứng dụng trong hệ thống dây điện và các bộ phận chịu nhiệt
  • Điện tử tiêu dùng: Cần thiết cho thiết bị di động, máy tính và hệ thống âm thanh
  • Hệ thống HVAC: Được sử dụng trong bộ tản nhiệt, thiết bị làm mát và hệ thống chân không
Cuộn/Tấm đồng dải 30mm-800mm cho Ứng dụng Xây dựng Điện 3
Đóng gói & Vận chuyển
Cuộn/Tấm đồng dải 30mm-800mm cho Ứng dụng Xây dựng Điện 4 Cuộn/Tấm đồng dải 30mm-800mm cho Ứng dụng Xây dựng Điện 5
Ưu điểm sản phẩm
Vật liệu chất lượng cao
Kích thước tùy chỉnh & Giải pháp phù hợp
Phạm vi ứng dụng rộng
Hiệu suất bền bỉ & Đáng tin cậy
Mạng lưới phân phối toàn cầu
Hỗ trợ kỹ thuật giàu kinh nghiệm
Cuộn/Tấm đồng dải 30mm-800mm cho Ứng dụng Xây dựng Điện 6 Cuộn/Tấm đồng dải 30mm-800mm cho Ứng dụng Xây dựng Điện 7
Câu hỏi thường gặp
MOQ cho Tấm Đồng là gì?

Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOQ) cho tấm & cuộn đồng của chúng tôi là1 tấn.

Tấm đồng có thể được tùy chỉnh không?

Có, chúng tôi cung cấp khả năng tùy chỉnh vềchiều rộng,độ dày, vàchiều dài để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của bạn.

Những ngành nào sử dụng Tấm & Cuộn Đồng?

Các ngành chính bao gồmđiện,xây dựng,ô tô,điện tử tiêu dùng, vàHVAC.

Độ bền kéo của tấm đồng này là bao nhiêu?

Vật liệu có độ bền kéo là≥ 315MPa, đảm bảo độ bền và khả năng chống gãy.

Các loại khác nhau có sẵn là gì?

Các loại có sẵn bao gồmT1, T2, T3, C1100, C1010, H59, H58, trong số những loại khác.

Nhiệt độ xử lý được khuyến nghị là bao nhiêu?

Nhiệt độ làm việc nóng:650°C - 850°C; Nhiệt độ ủ:600°C - 700°C.

Những lớp hoàn thiện bề mặt nào có sẵn?

Chúng tôi cung cấplớp hoàn thiện dạng thô,đánh bóng, vàlớp hoàn thiện tùy chỉnh để đáp ứng các thông số kỹ thuật của bạn.

Gửi Yêu Cầu

Nhận một trích dẫn nhanh